1 |
ngói Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng đàn. | : ''Chim '''ngói''' mùa thu, chim cu mùa hè. (tục ngữ)'' | Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà. | : ''Nhà '''ngói''' cây mít. [..]
|
2 |
ngói1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng).2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình bao nhiêu ngó [..]
|
3 |
ngói1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng). 2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình bao nhiêu ngói, thương mình bấy nhiêu (cd).
|
4 |
ngóivật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ, chế tạo từ đất sét đã nung hay từ xi măng nhà lợp ngói
|
5 |
ngóichadaniṭṭhikā (nữ)
|
6 |
ngóiNgói là loại vật liệu được thường sử dụng để lợp mái các công trình xây dựng. Tùy theo cách thức chế tạo, phương pháp sản xuất, nguyên liệu sản xuất, công nghệ sản xuất hoặc phạm vi sử dụng để có thể [..]
|
<< ngó | ngón chân >> |