Ý nghĩa của từ ngám là gì:
ngám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngám mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngám


Vừa khít, vừa đúng. | : ''Số tiền tiêu '''ngám''' số tiền mang đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngám


t. Vừa khít, vừa đúng: Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngám": . ngàm ngám ngăm ngắm ngâm ngầm ngẫm ngấm ngậm ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngám


t. Vừa khít, vừa đúng: Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngái ngủ ngán ngẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa