Ý nghĩa của từ ngoạm là gì:
ngoạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngoạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoạm mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoạm


Cắn một miếng to. | : ''Chó '''ngoạm''' thịt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoạm


đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoạm


cắn lấy một vật và giữ chặt bằng mồm
Ẩn danh - Ngày 30 tháng 3 năm 2014

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoạm


cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng con chó ngoạm khúc xương ngoạm mấy miếng là hết cái bánh Danh từ (Khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt) bố [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoạm


ḍasati (ḍaṃs + a)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoạm


đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoạm": . ngõ hẻm ngoạm ngoẻm ngoém ngỏm ngóm ngộ cảm ngợm. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngoại trú ngoảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa