Ý nghĩa của từ nghé là gì:
nghé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghé mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nghé


trâu con cưa sừng làm nghé (tng) Động từ nghiêng mắt nhìn, không nhìn thẳng nghé mắt nhòm qua khe cửa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nghé


Bê hay bò con là tên gọi chỉ về một con bò còn non hoặc sắp trưởng thành với đặc điểm là không có sừng. Về cơ bản, thuật ngữ bê và bò tơ đều chỉ những con bò non chưa trưởng thành hoặc thuần thục tron [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nghé


Trâu con. | Nghiêng mắt mà nhìn. | : ''Khách đà lên ngựa, người còn '''nghé''' theo (Truyện Kiều)'' | Nhìn qua. | : '''''Nghé''' xem mấy đứa trẻ đang làm gì.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nghé


d. Trâu con. đg. 1. Nghiêng mắt mà nhìn: Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (K). 2. Nhìn qua: Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghé


Nói đơn giản thì nghé nghĩa là con bò non ( bò tơ) theo cách nói dân gian. Từ nghé đồng nghĩa với bê.
THẢO MINH - Ngày 27 tháng 11 năm 2016





<< nghèo túng nghén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa