Ý nghĩa của từ nghe là gì:
nghe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe


Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. | : '''''Nghe''' có tiếng gõ cửa.'' | : ''Không '''nghe''' thấy gì cả.'' | : '''''Nghe''' nói rằng...'' | : ''Điều tai '''nghe''' mắt thấy.'' | Dùng tai [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe


I đg. 1 Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. Nghe có tiếng gõ cửa. Không nghe thấy gì cả. Nghe nói rằng... Điều tai nghe mắt thấy. 2 (id.). Dùng tai chú ý để có thể nghe. Lắng nghe. Nghe giảng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe


I đg. 1 Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. Nghe có tiếng gõ cửa. Không nghe thấy gì cả. Nghe nói rằng... Điều tai nghe mắt thấy. 2 (id.). Dùng tai chú ý để có thể nghe. Lắng nghe. Nghe giảng. Nghe hoà nhạc. 3 Cho là đúng và làm theo lời. Nghe lời. Bảo không nghe. 4 (kng.). Nghe có thể đồng ý, có thể chấp nhận được. Anh nói thế khó nghe lắ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe


nhận biết âm thanh bằng tai nghe có tiếng động lạ ồn quá, không nghe thấy gì nặng tai nên khó nghe chú ý để có thể nghe thấy nghe giả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghe


suṇāti (su + nā), savaṇa (trung), sāveti (su + e), sussūsata (su + sa)
Nguồn: phathoc.net





<< ngày nghìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa