1 |
nghe Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. | : '''''Nghe''' có tiếng gõ cửa.'' | : ''Không '''nghe''' thấy gì cả.'' | : '''''Nghe''' nói rằng...'' | : ''Điều tai '''nghe''' mắt thấy.'' | Dùng tai [..]
|
2 |
ngheI đg. 1 Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. Nghe có tiếng gõ cửa. Không nghe thấy gì cả. Nghe nói rằng... Điều tai nghe mắt thấy. 2 (id.). Dùng tai chú ý để có thể nghe. Lắng nghe. Nghe giảng [..]
|
3 |
ngheI đg. 1 Cảm nhận, nhận biết bằng cơ quan thính giác. Nghe có tiếng gõ cửa. Không nghe thấy gì cả. Nghe nói rằng... Điều tai nghe mắt thấy. 2 (id.). Dùng tai chú ý để có thể nghe. Lắng nghe. Nghe giảng. Nghe hoà nhạc. 3 Cho là đúng và làm theo lời. Nghe lời. Bảo không nghe. 4 (kng.). Nghe có thể đồng ý, có thể chấp nhận được. Anh nói thế khó nghe lắ [..]
|
4 |
nghenhận biết âm thanh bằng tai nghe có tiếng động lạ ồn quá, không nghe thấy gì nặng tai nên khó nghe chú ý để có thể nghe thấy nghe giả [..]
|
5 |
nghesuṇāti (su + nā), savaṇa (trung), sāveti (su + e), sussūsata (su + sa)
|
<< ngày | nghìn >> |