Ý nghĩa của từ ngọc trai là gì:
ngọc trai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngọc trai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngọc trai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


Thứ ngọc lấy trong con trai. | : ''Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có '''ngọc trai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


dt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có ngọc trai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọc trai". Những từ có chứa "ngọc trai" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


dt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có ngọc trai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


viên ngọc lấy trong con trai, dùng làm đồ trang sức vòng ngọc trai Đồng nghĩa: châu
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


muttā (nữ), sutti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


Ngọc trai (Hán-Việt: 珍珠, trân châu) là một vật hình cầu, cứng được một số loài vật tạo ra, chủ yếu là loài thân mềm (nhuyễn thể) như con trai. Ngọc trai được sử dụng làm đồ trang sức và cũng được tán [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngọc trai


Ngọc trai có thể nói đến một trong các khái niệm sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngọc lan ngỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa