1 |
ngọc trai Thứ ngọc lấy trong con trai. | : ''Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có '''ngọc trai'''.''
|
2 |
ngọc traidt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có ngọc trai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọc trai". Những từ có chứa "ngọc trai" in its definition in Vietnamese. [..]
|
3 |
ngọc traidt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để có ngọc trai.
|
4 |
ngọc traiviên ngọc lấy trong con trai, dùng làm đồ trang sức vòng ngọc trai Đồng nghĩa: châu
|
5 |
ngọc traimuttā (nữ), sutti (nữ)
|
6 |
ngọc traiNgọc trai (Hán-Việt: 珍珠, trân châu) là một vật hình cầu, cứng được một số loài vật tạo ra, chủ yếu là loài thân mềm (nhuyễn thể) như con trai. Ngọc trai được sử dụng làm đồ trang sức và cũng được tán [..]
|
7 |
ngọc traiNgọc trai có thể nói đến một trong các khái niệm sau:
|
<< ngọc lan | ngỏ >> |