Ý nghĩa của từ ngư nghiệp là gì:
ngư nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngư nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngư nghiệp mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

ngư nghiệp


Ngư nghiệp là 1 trong các lĩnh vực của nông nghiệp. Ngư nghiệp có chức năng đánh bắt, nuôi trồng và khai thác các thủy sản.
Duyenbaby - Ngày 09 tháng 9 năm 2016

2

13 Thumbs up   13 Thumbs down

ngư nghiệp


nghề đánh bắt, nuôi và chế biến cá biển phát triển ngư nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   11 Thumbs down

ngư nghiệp


Nghề đánh cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   10 Thumbs down

ngư nghiệp


Ngư nghiệp là ngành kinh tế có chức năng đánh bắt, nuôi và khai thác các loài thủy sản.
Phương - Ngày 05 tháng 3 năm 2015

5

9 Thumbs up   12 Thumbs down

ngư nghiệp


Ngư nghiệp là ngành kinh tế có chức năng và nhiệm vụ nuôi trồng và khai thác các loài thuỷ sản, chủ yếu là cá ở các ao hồ, đầm, ruộng nước, sông ngòi, trong nội địa và ở biển. Nói chung, ngư nghiệp là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

6 Thumbs up   11 Thumbs down

ngư nghiệp


Nghề đánh cá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

4 Thumbs up   11 Thumbs down

ngư nghiệp


Nghề đánh cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư nghiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư nghiệp": . nghề nghiệp nghề nghiệp ngư nghiệp. Những từ có chứa "ngư nghiệp" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com





<< quần cư quảy đơm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa