Ý nghĩa của từ ngòi bút là gì:
ngòi bút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngòi bút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngòi bút mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi bút


Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi bút


Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngòi bút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngòi bút": . ngòi bút ngồi bệt. Những từ có chứa "ngòi bút" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngòi bút


Thứ mỏ bằng kim loại, dùng để viết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngòi bút


vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết chiếc ngòi bút bằng sắt giọng, lối hành văn của một cá nhân ngòi bút tả thực t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ra tro ra ràng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa