Ý nghĩa của từ never mind là gì:
never mind nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ never mind. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa never mind mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

never mind


thôi, coi như không có gì, đừng bận tâm

-so you wanted me to come pick you up at the airport?
(em muốn anh đón em ở sân bay chứ gì?)
-no never mind that. it was unreasonable of me...
(thôi anh đừng bận tâm cái đấy làm gì. em thật vô lý nếu bắt anh đi...)
heatherle - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

never mind


Nghĩa của cụm từ: không có gì, đừng để ý,...
Ví du 1: Bạn đang nói gì đó? Không có gì (Sorry what did you say again? Never mind).
Ví dụ 2: Bạn có sao không? Trông bạn có vẻ xanh xao. - Tôi không sao. (Are you ok? You look so green. - Never mind, I am ok.)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2019

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

never mind


là thành ngữ trong tiếng anh mang nghĩa.
1. không sao đâu được sử dụng để bảo ai đó đừng lo lắng, đừng bận tâm, buồn rầu.
ví dụ Have you broken it? Never mind, we can buy another one.
2.được sử dụng để gợi ý điều gì đó là không quan trọng.
ví dụ
This isn't where I intended to take you—but never mind, it's just as good.
Minhthuy123 - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013





<< gonna as soon as >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa