Ý nghĩa của từ neutral là gì:
neutral nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ neutral. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa neutral mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

neutral


Trung lập. | : '''''neutral''' zone'' — khu vực trung lập | : '''''neutral''' nation'' — nước trung lập | : ''to be (remain) '''neutral''''' — đứng trung lập, giữ thái độ trung lập | Trung tính. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

neutral


trung bình, trung gian, trung tính
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

neutral


Trung tính.Thể hiện tính chất không phải dương tính; không có sự khác biệt.Trong hóa học, dùng để chỉ tính chất không phải acid cũng không phải bazơ, [OH-] = [H+]. Cập nhật ngày Thứ ba, 24 Tháng 8 2010 04:25  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

neutral


Trung hòa
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

neutral


trung hoà~ rock đá trung tính , đá trung gian
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)





<< neutralism enlarge >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa