1 |
nang | Cũ, id. Cái túi, cái bao để đựng. | : ''Một kho vàng không bằng '''nang''' chữ. (tục ngữ)''
|
2 |
nangdt., cũ, id. Cái túi, cái bao để đựng: Một kho vàng không bằng nang chữ (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nang": . nang nàng nạng năng nắng [..]
|
3 |
nangdt., cũ, id. Cái túi, cái bao để đựng: Một kho vàng không bằng nang chữ (tng.).
|
4 |
nangbộ phận giống như cái bao hoặc cơ quan nhỏ tiết dịch, có tác dụng để bọc, để che chở nang mực
|
5 |
nangtổ chức bình thường hay là sản phẩm bệnh lý, hình hơi tròn, có ranh giớI khá rõ, có thể có một thành xơ hoặc không có thành; chứa nước, chất nhày, chất bã hoặc là một tổ chức đặc 1/ N lympho: những cấu trúc tròn, gồm một tâm điểm sáng tế bào lympho non (nguyên bào lympho) và một vùng ngoạI vi tốI, có những tế bào lympho trưởng thành loạI B. [..]
|
6 |
nangAlangium ridley king
|
7 |
nangNang, (chữ Tây Tạng: ཀོང་པོ་རྒྱ་མདའ་རྫོང་; Wylie: snang rdzong; ZWPY: Nang Zong; Trung văn giản thể: 朗县; bính âm: Lǎng Xiàn, Hán Việt: Lãng huyện) là một huyện của địa khu Qamdo (Xương Đô), khu t [..]
|
<< mộ phần | ngạt >> |