Ý nghĩa của từ mửa là gì:
mửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mửa


Nôn ra. | : ''Ăn gì '''mửa''' hết.'' | : ''Làm như mèo '''mửa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mửa


đgt. Nôn ra: ăn gì mửa hết làm như mèo mửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mửa": . ma mà mả mã má mạ Mạ mỉa mía mồ ma more...-Những từ có chứa "mử [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mửa


đgt. Nôn ra: ăn gì mửa hết làm như mèo mửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mửa


(Khẩu ngữ) nôn ra ăn được tí cháo lại mửa ra hết
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mửa


vamati (vam + a)
Nguồn: phathoc.net





<< mục đ mực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa