1 |
mức Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc. | Chừng độ đã định. | : ''Đối đãi đúng '''mức'''.'' | : ''Thi đua vượt '''mức''' kế hoạch.'' [..]
|
2 |
mứcd. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc.d. Chừng độ đã định: Đối đãi đúng mức; Thi đua vượt mức kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mức". Những từ phát [..]
|
3 |
mứcd. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc. d. Chừng độ đã định: Đối đãi đúng mức; Thi đua vượt mức kế hoạch.
|
4 |
mứccây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm guốc, khắc con dấu. Danh từ cái đã được xác định làm căn [..]
|
5 |
mứcDanh từ chỉ một giới hạn chung hoặc cụ thể cho một việc hay khái niệm nào đó. Hoặc nói về số đo của một đối tượng nào đó như nước, nhiệt độ, cổ phiếu.... Ví dụ: Nhiệt độ ngoài trời đang ở mức 29oC Ví dụ: Cô ta giận đến mức bỏ công việc giữa chừng để ra ngoài giải quyết chuyện riêng.
|
<< mủng | mứt >> |