Ý nghĩa của từ mức là gì:
mức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mức


Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc. | Chừng độ đã định. | : ''Đối đãi đúng '''mức'''.'' | : ''Thi đua vượt '''mức''' kế hoạch.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mức


d. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc.d. Chừng độ đã định: Đối đãi đúng mức; Thi đua vượt mức kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mức". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mức


d. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc. d. Chừng độ đã định: Đối đãi đúng mức; Thi đua vượt mức kế hoạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mức


cây nhỡ, quả dài xếp đôi như đôi đũa, gỗ trắng nhẹ, thớ mịn, thường dùng làm guốc, khắc con dấu. Danh từ cái đã được xác định làm căn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mức


Danh từ chỉ một giới hạn chung hoặc cụ thể cho một việc hay khái niệm nào đó. Hoặc nói về số đo của một đối tượng nào đó như nước, nhiệt độ, cổ phiếu....
Ví dụ: Nhiệt độ ngoài trời đang ở mức 29oC
Ví dụ: Cô ta giận đến mức bỏ công việc giữa chừng để ra ngoài giải quyết chuyện riêng.
nga - Ngày 24 tháng 10 năm 2018





<< mủng mứt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa