Ý nghĩa của từ mủng là gì:
mủng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mủng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mủng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủng


Thúng nhỏ. | : '''''Mủng''' gạo.'' | Thuyền nan nhỏ. | : ''Chở '''mủng''' đi hái rau muống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủng


d. 1. Thúng nhỏ: Mủng gạo. 2. Thuyền nan nhỏ: Chở mủng đi hái rau muống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mủng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mủng": . M'nông mang màng mảng mảng M [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủng


d. 1. Thúng nhỏ: Mủng gạo. 2. Thuyền nan nhỏ: Chở mủng đi hái rau muống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủng


đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng mủng lạc (Phương ngữ) thuyền thúng (nói tắt) bơi mủng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mủn mức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa