Ý nghĩa của từ mời là gì:
mời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mời mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mời


Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. | : '''''Mời''' anh đến chơi.'' | : ''Đưa tay '''mời''' ngồi.'' | : ''Kính '''mời'''.'' | : ''Giấy '''mời''' họp.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mời


tỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng mời anh đến nhà tôi chơi đưa tay mời ngồi giấy mời họp ăn hoặc uống ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mời


đg. 1 Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. Mời anh đến chơi. Đưa tay mời ngồi. Kính mời. Giấy mời họp. Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm). 2 (ph.). Ăn hoặc uố [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mời


đg. 1 Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. Mời anh đến chơi. Đưa tay mời ngồi. Kính mời. Giấy mời họp. Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm). 2 (ph.). Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự). Anh mời nước đi. Các bác đã mời cơm chưa? [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mời


nimanteti (ni + mant + e), pakkosati (pa + kus + a), pavaraṇā (nữ), pavareti (pa + var + e)
Nguồn: phathoc.net





<< rạc rườm rà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa