Ý nghĩa của từ mỗ là gì:
mỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỗ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mỗ


Từ dùng để tự xưng nói trống. | : ''Như '''mỗ''' đây.'' | Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên. | : ''Ông '''mỗ''' sinh ngày '''mỗ''' ở xã '''mỗ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mỗ


đ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mỗ


(Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới) "Chẳng may vợ mỗ mới qua, Triều đình cử mỗ phải ra trận này." (PCCH) Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỗ


đ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỗ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com





<< tao sắm vai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa