Ý nghĩa của từ mỏ là gì:
mỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỏ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ


1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ neo. 2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: Nước ta có nhiều mỏ quý khai mỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ


phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim mỏ vịt mỏ cò bộ phận của một số dụng cụ có hình dá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ


Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim. | : '''''Mỏ''' chim.'' | : ''Con sáo '''mỏ''' vàng.'' | Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim. | : '''''Mỏ''' hàn.'' | : '''''Mỏ''' neo.'' | Nơi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ


1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ neo.2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ


tuṇḍaka (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< cười to lớn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa