1 |
mọc Món ăn làm bằng thịt lợn nạc giã lẫn với bì, nắm lại và hấp chín. | : ''Ăn bún với '''mọc'''.'' | Nói cây cỏ bắt đầu bén rễ và nhô lên. | : ''Cỏ '''mọc''' kín ngoài sân. (Nguyễn Đình Thi)'' | Nói t [..]
|
2 |
mọc1 dt Món ăn làm bằng thịt lợn nạc giã lẫn với bì, nắm lại và hấp chín: ăn bún với mọc.2 đgt 1. Nói cây cỏ bắt đầu bén rễ và nhô lên: Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi). 2. Nói tinh tú bắt đầu hiện ra: Mặt [..]
|
3 |
mọc1 dt Món ăn làm bằng thịt lợn nạc giã lẫn với bì, nắm lại và hấp chín: ăn bún với mọc. 2 đgt 1. Nói cây cỏ bắt đầu bén rễ và nhô lên: Cỏ mọc kín ngoài sân (NgĐThi). 2. Nói tinh tú bắt đầu hiện ra: Mặt trời vừa hé mọc (BĐGiang); Trăng mới mọc. 3. Mới hiện ra: Trong làng đã có nhiều nhà ngói mọc lên. 4. Bịa ra: Vì nó mọc chuyện mà vợ chồng nhà ấy cãi [..]
|
4 |
mọcmón ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món ăn khác có nước dùng bún mọc [..]
|
<< chịu | vòng >> |