Ý nghĩa của từ mền là gì:
mền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mền


Mền là cái chăn để đắp, mỗi khi trời chuyển rét thường lấy cái mền tức cái chăn để đắp cho ấm cho dễ ngủ
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mền


Cái chăn để đắp. | : ''Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem '''mền''' theo.'' | : ''Lạnh làm '''mền''', nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)'' | Nói áo có ba lần. | : ''Áo '''mền''', áo kép.'' | Ngư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mền


1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ). 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mền


(Phương ngữ) chăn đắp mền bông
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mền


atthara (nam), pāputana (trung), kambala (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mền


1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com





<< mềm mỏng mọc răng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa