Ý nghĩa của từ mến là gì:
mến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mến mình

1

21 Thumbs up   10 Thumbs down

mến


có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình giàu lòng mến khách một người dễ mến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

mến


đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mến": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mến":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

mến


đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

mến


Yêu thích. | : '''''Mến''' cảnh '''mến''' người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mẻo mề gà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa