Ý nghĩa của từ mẩn là gì:
mẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩn


| : ''Rệp đốt '''mẩn''' cả lưng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩn


t. Nh. Mần: Rệp đốt mẩn cả lưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẩn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mẩn":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩn


t. Nh. Mần: Rệp đốt mẩn cả lưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mầu mẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa