Ý nghĩa của từ mảy là gì:
mảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mảy


phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể mảy gạo không sướt một mảy da
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mảy


Phần rất nhỏ. | : ''Đã hết nhẵn, chẳng còn một '''mảy''' nào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mảy


d. Phần rất nhỏ: Đã hết nhẵn, chẳng còn một mảy nào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mảy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mảy": . mãn ý may mày Mày mảy máy mạy mây mây mẩy more...-Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mảy


d. Phần rất nhỏ: Đã hết nhẵn, chẳng còn một mảy nào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mảnh mai mấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa