Ý nghĩa của từ mảnh là gì:
mảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mảnh


Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy... ). | : '''''Mảnh''' bát.'' | : '''''Mảnh''' kính vỡ.'' | : ''Lấy một '''mảnh''' áo cũ mà lau xe.'' | : '''''Mảnh''' xác máy bay.'' | Phần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mảnh


d. 1. Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy...): Mảnh bát; Mảnh kính vỡ; Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe; Mảnh xác máy bay. 2. Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi to [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mảnh


d. 1. Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy...): Mảnh bát; Mảnh kính vỡ; Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe; Mảnh xác máy bay. 2. Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền: Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế; Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh. t. Gầy, mỏng: Người mảnh; Cái bàn đóng mảnh quá. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mảnh


phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra mảnh bát mảnh gương vỡ mảnh vụn Đồng nghĩa: mẩu, miếng từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật h&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mạch racaille >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa