Ý nghĩa của từ mạnh là gì:
mạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


(dùng trước một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể) Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. | : ''Bước '''mạnh''' chân.'' | : '''''Mạnh''' miệng.'' | : '''''Mạnh''' tay.'' | Kho [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


t. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


t. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu. 3 Có khả năng tác động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc a [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương một đội tuyển mạnh có thế mạnh về du lịch mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng) Trái nghĩa: yếu có mức đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


sabala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạnh


Mạnh là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 孟, Bính âm: Meng) và Triều Tiên (Hangul: 맹, Romaja quốc ngữ: Maeng). Họ này đứng thứ 94 trong danh sách Bách gia tính. Về mức độ p [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sinh tố mạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa