1 |
mạnh (dùng trước một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể) Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. | : ''Bước '''mạnh''' chân.'' | : '''''Mạnh''' miệng.'' | : '''''Mạnh''' tay.'' | Kho [..]
|
2 |
mạnht. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khá [..]
|
3 |
mạnht. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu. 3 Có khả năng tác động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc a [..]
|
4 |
mạnhcó sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương một đội tuyển mạnh có thế mạnh về du lịch mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng) Trái nghĩa: yếu có mức đ [..]
|
5 |
mạnhsabala (tính từ)
|
6 |
mạnhMạnh là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 孟, Bính âm: Meng) và Triều Tiên (Hangul: 맹, Romaja quốc ngữ: Maeng). Họ này đứng thứ 94 trong danh sách Bách gia tính. Về mức độ p [..]
|
<< sinh tố | mạt >> |