Ý nghĩa của từ mướt là gì:
mướt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mướt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mướt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mướt


Chỉ làn da của người mới ốm dậy
Người mới ốm dậy ( con bé mới ốm dậy, làn da trông xanh mướt, yếu đi nhiều)
Minh Trang - 00:00:00 UTC 11 tháng 4, 2017

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mướt


Nói mồ hôi toát ra nhiều. | : ''Đi nắng '''mướt''' mồ hôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mướt


t. Nói mồ hôi toát ra nhiều: Đi nắng mướt mồ hôi. t. Nh. Mượt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mướt


bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm) mái tóc đen mướt cỏ non xanh mướt Đồng nghĩa: mượt Độn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

mướt


t. Nói mồ hôi toát ra nhiều: Đi nắng mướt mồ hôi.t. Nh. Mượt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mướt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mướt": . ma dút ma-dút mai mốt mai một man mát mát m [..]
Nguồn: vdict.com





<< mướp mượt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa