Ý nghĩa của từ mướn là gì:
mướn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mướn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mướn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mướn


Thuê sức lao động. | : '''''Mướn''' người làm.'' | : ''Đi làm thuê mà không ai '''mướn'''.'' | : ''Cày thuê, cuốc '''mướn'''.'' | (dùng phụ sau. | Trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mướn


(Phương ngữ) thuê mướn người làm mướn nhà ở tạm cày thuê cuốc mướn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mướn


đg. 1 Thuê sức lao động. Mướn người làm. Đi làm thuê mà không ai mướn. Cày thuê, cuốc mướn. 2 (dùng phụ sau đg. trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa l [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mướn


đg. 1 Thuê sức lao động. Mướn người làm. Đi làm thuê mà không ai mướn. Cày thuê, cuốc mướn. 2 (dùng phụ sau đg. trong một số tổ hợp, đi đôi với vay). (Cảm nghĩ) thay cho người khác, vì người khác xa lạ, chẳng có quan hệ gì với mình. Thương vay khóc mướn. 3 (ph.). Thuê. Mướn luật sư. Cho mướn phòng. Chèo ghe mướn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mướn


vetana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< son mạch nha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa