Ý nghĩa của từ múa là gì:
múa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ múa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa múa mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

múa


đg. 1. Chuyển động thân thể và chân tay theo một nhịp điệu nhất định, thường là nhịp điệu của âm nhạc: Múa bài bông; Múa gươm. Múa rìu qua mắt thợ. Làm một việc trước mắt một người rất thạo việc đó. 2 [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

múa


làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hoặc để rèn luyện thân thể vừa hát vừa múa múa kiếm D [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

múa


Múa là một bộ môn nghệ thuật biểu diễn sử dụng ngôn ngữ hình thể để phản ánh tình cảm, hiện tượng của cuộc sống. Nguồn gốc của nghệ thuật múa chính là những hành động của con người trong đời sống, tro [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

múa


đg. 1. Chuyển động thân thể và chân tay theo một nhịp điệu nhất định, thường là nhịp điệu của âm nhạc: Múa bài bông; Múa gươm. Múa rìu qua mắt thợ. Làm một việc trước mắt một người rất thạo việc đó. 2. Làm vụng về không có kết quả (thtục): Việc dễ thế mà múa mãi không xong. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mùn cưa múa máy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa