Ý nghĩa của từ mùn là gì:
mùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mùn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mùn


Mùn là sản phẩm hình thành trong đất do quá trình tích lũy và phân giải không hoàn toàn trong điều kiện yếm khí xác thực vật và các tồn dư sinh vật khác trong đất do các vi sinh vật đất. Thành phần củ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mùn


Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành. | : ''Lấy '''mùn''' bón ruộng.'' | Chất vụn nát. | : '''''Mùn''' thớt.'' | : '''''Mùn''' cưa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mùn


d. Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành: Lấy mùn bón ruộng.d. Chất vụn nát: Mùn thớt; Mùn cưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mùn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mùn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mùn


d. Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành: Lấy mùn bón ruộng. d. Chất vụn nát: Mùn thớt; Mùn cưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mùn


hợp chất màu đen hoặc nâu do các chất hữu cơ trong đất phân giải thành đất nhiều mùn mùn ao Danh từ chất vụn nát mùn cưa mùn rơm m&u [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mùi mẽ múa may >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa