Ý nghĩa của từ mù là gì:
mù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mù mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Sương mù (nói tắt). | : ''Mây tạnh '''mù''' tan.'' | : ''Quá '''mù''' ra mưa (tục ngữ).'' | Mất khả năng nhìn. | : ''Người '''mù''' (bị '''mù''' cả hai mắt).'' | : ''Bị '''mù''' một mắt.'' | : ''Có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.).2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù một mắt. Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả). 2 Ở trạng thái ranh g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.). 2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù một mắt. Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả). 2 Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa. Bụi mù trời. Rối mù*. Quay tít mù*. 3 p. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ h [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


sương mù (nói tắt) mây tạnh mù tan quá mù ra mưa (tng) Tính từ (mắt) mất khả năng nhìn ông lão mù bị mù một mắt c&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


  • đổi Khiếm thị
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << soạn >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa