Ý nghĩa của từ mõ là gì:
mõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mõ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. | : ''Gõ '''mõ'''.'' | : ''Đánh '''mõ''' báo động.'' | : ''Rao '''mõ'''.'' | : '''''Mõ''' trâu (' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Mõ (tên phiên âm Hán-Việt ít dùng là mộc ngư) được xếp là một nhạc khí tự thân vang, phổ biến ở Việt Nam. Trên thực tế mõ được sử dụng vào các môi trường khác nhau và có những chức nǎng khác nhau. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


d. 1 Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động. Rao mõ. Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh tụng kinh gõ mõ mõ trâu khua lốc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


gaṇḍikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down


d. 1 Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động. Rao mõ. Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu). 2 Người cùng đinh chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh). Mấy đời làm mõ. Thằng mõ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< suy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa