Ý nghĩa của từ mó là gì:
mó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mó mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Để tay vào vật gì. | : ''Đừng '''mó''' vào súng.'' | Động đến. | : ''Tính nó hay tự ái, không ai muốn '''mó''' đến nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Để tay vào vật gì: Đừng mó vào súng. 2. Động đến: Tính nó hay tự ái, không ai muốn mó đến nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mó": . M ma mà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. 1. Để tay vào vật gì: Đừng mó vào súng. 2. Động đến: Tính nó hay tự ái, không ai muốn mó đến nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


sờ nhẹ vào bằng các đầu ngón tay mó phải điện mó đến chỗ nào cũng đầy bụi (Khẩu ngữ) động đến để làm việc gì chơi suốt, không mó g& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mím móc máy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa