Ý nghĩa của từ mìn là gì:
mìn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mìn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mìn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mìn


Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương. | : ''Đặt '''mìn''' diệt xe tăng địch.'' | : ''Nổ '''mìn''' phá đá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mìn


(F. mine) dt. Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương: đặt mìn diệt xe tăng địch nổ mìn phá đá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mìn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mìn" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mìn


(F. mine) dt. Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương: đặt mìn diệt xe tăng địch nổ mìn phá đá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mìn


khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào dò mìn phá mì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mìn


Mìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< minh công tao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa