Ý nghĩa của từ mét là gì:
mét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mét mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mét


. Tre thân thẳng, mỏng mình. | Đơn vị cơ bản đo độ dài. | : ''Một '''mét''' vải.'' | Nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. | : ''Mặt '''mét''' không còn hột máu.'' | : ''Sợ tái '''mét''' mặt [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mét


1 d. (ph.). Tre thân thẳng, mỏng mình.2 d. Đơn vị cơ bản đo độ dài. Một mét vải.3 t. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. Mặt mét không còn hột máu. Sợ tái mét mặt.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mét


1 d. (ph.). Tre thân thẳng, mỏng mình. 2 d. Đơn vị cơ bản đo độ dài. Một mét vải. 3 t. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. Mặt mét không còn hột máu. Sợ tái mét mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mét


(Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. Danh từ đơn vị cơ bản đo độ dài mua hai mét vải Tính từ (nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn ch&uacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mét


Mét là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế . Định nghĩa gần đây nhất của mét bởi Viện Đo lường Quốc tế vào năm 1983 là: "khoảng cách mà ánh sáng truyền đư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mén móng vuốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa