Ý nghĩa của từ mén là gì:
mén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mén mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

mén


t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mén": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

mén


(động vật nhỏ) mới sinh, mới nở chấy mén rận mén đỉa mén
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

mén


Nói rận, chấy mới nở, còn bé. | : ''Chấy '''mén'''.'' | . Nói trẻ còn nhỏ. | : ''Trẻ '''mén'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

mén


t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mã thượng mét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa