Ý nghĩa của từ mãnh là gì:
mãnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mãnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mãnh


Người chưa có vợ con mà đã chết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mãnh


d. Người chưa có vợ con mà đã chết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mãnh": . manh mành mảnh mãnh mánh mạnh mệnh minh mình. Những từ có chứa "mãnh" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mãnh


d. Người chưa có vợ con mà đã chết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mãng xà mão >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa