Ý nghĩa của từ mân là gì:
mân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


Mân, còn phiên là Dân (chữ Hán phồn thể:岷縣, chữ Hán giản thể: 岷县, bính âm: Mín Xiàn, âm Hán Việt: Mân huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Định Tây, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện M [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mân": . man mà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay tay mân từng sợi tóc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


Mân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945. Vương quốc này tồn tại trong khu vực miền núi tỉnh Phúc Kiến ngày nay và có lịch sử cai trị gần như đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mân


Mân (tiếng Trung: 閩) là một trong mười nước tồn tại trong khoảng thời gian từ năm 909 tới năm 945. Vương quốc này tồn tại trong khu vực miền núi tỉnh Phúc Kiến ngày nay và có lịch sử cai trị gần như đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mân


Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. | Kéo dài việc ra (thtục). | : ''Bài có thế mà '''mân''' mãi từ sáng chưa xong.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< máy móc mân mê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa