1 |
muốn thích có, mong có | mong có thể làm cái gì đó
|
2 |
muốnđgt 1. Ao ước; Mong mỏi: Muốn sang thì bắc cầu kiều, muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy (cd). 2. Có chiều hướng như sắp xảy ra: Má hồng không thuốc mà say, nước kia muốn đổ, thành này muốn long (CgO); [..]
|
3 |
muốnđgt 1. Ao ước; Mong mỏi: Muốn sang thì bắc cầu kiều, muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy (cd). 2. Có chiều hướng như sắp xảy ra: Má hồng không thuốc mà say, nước kia muốn đổ, thành này muốn long (CgO); Trời muốn mưa; Bức tường này muốn đổ.
|
4 |
muốncảm thấy có sự đòi hỏi được làm một việc gì hoặc có cái gì muốn được điểm cao muốn được đi chơi chẳng muốn gì hết có dấu hiệu cho thấy sắ [..]
|
5 |
muốnicchati (is + a), icchana (trung), icchā (nữ)
|
<< muối | núi lửa >> |