Ý nghĩa của từ muông là gì:
muông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ muông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa muông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muông


Từ chỉ loài động vật có bốn chân. | Chó săn. | : ''Đem '''muông''' đi săn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muông


d. 1. Từ chỉ loài động vật có bốn chân. 2. Chó săn: Đem muông đi săn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "muông": . mùng mủng muông muồng muỗng muống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muông


d. 1. Từ chỉ loài động vật có bốn chân. 2. Chó săn: Đem muông đi săn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

muông


(Từ cũ) chó "Bỗng nghe ngoài chốn tường hoa, Tiếng con muông sủa từ xa lại gần." (TT)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< muôn muối mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa