Ý nghĩa của từ mo là gì:
mo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mo


lá bắc lớn hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau, v.v.. mo cau (nói tắt) cứng như mo quạt mo
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mo


Mo là phần bẹ rộng của lá cau, bọc lấy thân cây cau. mo cau, quạt mo
hr - Ngày 13 tháng 11 năm 2013

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mo


Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau. | : '''''Mo''' cau.'' | : ''Quạt '''mo'''.'' | Thầy cúng ở miền ngược. | : ''Thầy '''mo'''.'' | | Sử thi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mo


d. Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau: Mo cau; Quạt mo.d. Thầy cúng ở miền ngược: Thầy mo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mo": . M ma mà mả mã [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mo


d. Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau: Mo cau; Quạt mo. d. Thầy cúng ở miền ngược: Thầy mo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mo


Mo là tên một vật dụng làm bằng tàu dừa héo, hình cái quạt, thường được người vùng nông thôn sử dụng.
Ví dụ: thằng bờm có cái quạt mo, phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Caominhhv - Ngày 29 tháng 7 năm 2013

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mo


Mo viết đầy đủ dấu là:
- Mơ:
+ tên một loại quả nhỏ bằng đầu ngón tay cái, có vị chua, dùng để ngâm lấy nước uống, ngâm rượu hoặc làm ô mai.
+ chỉ trạng thái mộng mị khi ngủ.
- mờ: chỉ một vật không nhìn rõ bằng mắt được (mờ sương)
- mở: mở cửa, mở sách.
- mợ: vợ của cậu ruột.
kieuoanh292 - Ngày 09 tháng 8 năm 2013

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mo


Mobile
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)





<< miệt mài moi móc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa