Ý nghĩa của từ miết là gì:
miết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ miết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miết mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

miết


đg. ấn mạnh một vật xuống rồi di đi di lại: Miết vữa. ph. Một mạch, một hơi không dừng: Chạy miết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miết


đi miết tức là đi một hồi trong một thời gian lâu ko xác địh dc
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 3, 2016

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miết


Ấn mạnh một vật xuống rồi di đi di lại. | : '''''Miết''' vữa.'' | Ph. Một mạch, một hơi không dừng. | : ''Chạy '''miết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miết


đg. ấn mạnh một vật xuống rồi di đi di lại: Miết vữa.ph. Một mạch, một hơi không dừng: Chạy miết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "miết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "miết": . miết mí [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miết


dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn miết xi măng miết thêm hồ cho dính miết ngón tay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< miến miếu đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa