1 |
micro Vi, tiểu, nhỏ (micro film: vi phim). | Viết tắt của microphone.
|
2 |
micromáy biến các sóng âm thành dao động điện để truyền đi hoặc ghi lại.
|
3 |
micro
|
4 |
micro (Ống kính cho thế giới vi mô ) Nikon thường ký hiệu chức năng của ống kính trước tên gọi chung như Micro-Nikkor, Fisheye-Nikkor, Reflex-Nikkor hay PC-Nikkor… Ống có ký hiệu này dùng để chụp thể loại ảnh Macro, nhưng chụp chân dung hay sản phẩm cũng là lựa chọn cần thiết…
|
<< butor | micocoulier >> |