1 |
messenger Người đưa tin, sứ giả.
|
2 |
messengerTàu thăm dò MESSENGER (viết tắt từ các chữ tiếng Anh MErcury Surface, Space ENvironment, GEochemistry and Ranging - Bề mặt Sao Thủy, môi trường không gian, địa hóa học và du hành) là một tàu vũ trụ củ [..]
|
3 |
messengerLà tên một ứng dụng giao tiếp phổ biến trên thế giới. Nó đi cùng với mạng xã hội Facebook. Khi bạn bè được kết bạn qua Facebook, người dùng muốn nói chuyện bằng văn bản hoặc gọi, bắt buộc phải cài đặt thêm ứng dụng messenger. Ngoài việc gọi điện thông thường, người dùng có thể gọi video và chơi các trò chơi trên đó.
|
4 |
messenger© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< messaline | messiah >> |