Ý nghĩa của từ mentor là gì:
mentor nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mentor. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mentor mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mentor


Người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm. | Giáo dục viên, mento. | Quân sư. | Mento.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mentor


 Người theo sát dẫn dắt
Nguồn: phiendichvien.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mentor


 Theo sát để dẫn dắt
Nguồn: phiendichvien.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mentor


Đây là một danh từ dành cho những người có vai trò là "cố vấn chuyên môn". Về mỗi một lĩnh vực, nó luôn có những chuyên gia về lĩnh vực đó và để truyền lại kiến thức và kinh nghiệm dành cho người mới vào ngành thì "cố vấn chuyên môn" sẽ là người giúp bạn tiếp thu những kinh nghiệm đó.
bao - Ngày 07 tháng 10 năm 2018

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mentor


Danh từ: giảng viên
- Một người cung cấp cho một người trẻ hơn hoặc ít kinh nghiệm hơn sự giúp đỡ và lời khuyên trong một khoảng thời gian, đặc biệt là tại nơi làm việc hoặc trường học
Động từ:
- Để giúp đỡ và đưa ra lời khuyên cho một người trẻ hơn hoặc ít kinh nghiệm hơn, đặc biệt là trong công việc hoặc ở trường
la gi - Ngày 30 tháng 9 năm 2019





<< cajolerie cajou >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa