Ý nghĩa của từ mau mắn là gì:
mau mắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mau mắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mau mắn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mau mắn


Không chậm chạp. | : ''Tính nết '''mau mắn'''.'' | : ''Chị ấy đẻ '''mau mắn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mau mắn


(Khẩu ngữ) tỏ ra nhanh nhẹn, tháo vát dáng điệu mau mắn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mau mắn


"Mau mắn" có nghĩa là : không chậm chạp, nhanh nhẹn.
Thảo Trang - Ngày 25 tháng 1 năm 2017

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mau mắn


tt, trgt Không chậm chạp: Tính nết mau mắn; Chị ấy đẻ mau mắn.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mau mắn


tt, trgt Không chậm chạp: Tính nết mau mắn; Chị ấy đẻ mau mắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< man di me >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa