Ý nghĩa của từ master là gì:
master nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ master. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa master mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

master


Chủ, chủ nhân. | : ''masters and men'' — chủ và thợ | : '''''master''' of the house'' — chủ gia đình | Thuyền trưởng (thuyền buôn). | Thầy, thầy giáo. | : ''a mathematies '''master''''' — thầy [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

master


['mɑ:stə]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủmaster and servant chủ và đầy tớ ( master of something ) người kiểm soát, điều k [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

master


| master master (măsʹtər) noun Abbr. M. 1. One that has control over another or others. 2. The owner of a slave or an animal. 3. One who has control over or ownership of someth [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

master


Danh từ: chủ, người am hiểu hay giỏi về cái gì, thạc sĩ,...
Ví dụ: Tôi đang học để lấy bằng thạc sĩ về kinh tế. (I am studying for Master of Business.)

Tính từ: xuất sắc
Ví dụ: Cô ấy với một bộ não xuất chúng có thể giải quyết được tình hình khó khăn hiện tại. (She with the master brain can solve this difficulty.)
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2018





<< fecklessness fidget >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa