1 |
master Chủ, chủ nhân. | : ''masters and men'' — chủ và thợ | : '''''master''' of the house'' — chủ gia đình | Thuyền trưởng (thuyền buôn). | Thầy, thầy giáo. | : ''a mathematies '''master''''' — thầy [..]
|
2 |
master['mɑ:stə]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủmaster and servant chủ và đầy tớ ( master of something ) người kiểm soát, điều k [..]
|
3 |
master| master master (măsʹtər) noun Abbr. M. 1. One that has control over another or others. 2. The owner of a slave or an animal. 3. One who has control over or ownership of someth [..]
|
4 |
masterDanh từ: chủ, người am hiểu hay giỏi về cái gì, thạc sĩ,... Ví dụ: Tôi đang học để lấy bằng thạc sĩ về kinh tế. (I am studying for Master of Business.) Tính từ: xuất sắc Ví dụ: Cô ấy với một bộ não xuất chúng có thể giải quyết được tình hình khó khăn hiện tại. (She with the master brain can solve this difficulty.)
|
<< fecklessness | fidget >> |