Ý nghĩa của từ man mác là gì:
man mác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ man mác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa man mác mình

1

14 Thumbs up   1 Thumbs down

man mác


một cái gì đó không cụ thể. Trong văn chương man mác còn ẩn ý là những cái đẹp thuộc về chiều hướng vô tận nhưng lại không cảm nhận rõ đuọc nó là gì. một nhà văn là thiên tài là người muốn cảm nhận mọi vẻ đẹp man mác của vũ trụ ( Thạch Lam)
hạnh mỹ - Ngày 04 tháng 1 năm 2018

2

12 Thumbs up   5 Thumbs down

man mác


(cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm trạng cô đơn lạnh man mác "Buồn tr&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

man mác


Rộng mênh mông. | : ''Cánh đồng '''man mác'''.'' | Nhiều quá, không nắm được đầy đủ. | : ''Công việc '''man mác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

man mác


Cô đơn lạnh léo khi mất đi một thứ rất quý trên đời
Ẩn danh - Ngày 18 tháng 10 năm 2017

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

man mác


t. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm được đầy đủ: Công việc man mác.
Nguồn: vdict.com

6

3 Thumbs up   7 Thumbs down

man mác


t. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm được đầy đủ: Công việc man mác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mai một manh nha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa