Ý nghĩa của từ major là gì:
major nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ major. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa major mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


Thiếu tá (lục quân). | Con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi). | Chuyên ngành chính | Chuyên đề (của một sinh viên). | Người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó). | Lớn (hơn), nhiều ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


['meidʒə]|danh từ|tính từ|nội động từ|Tất cảdanh từ (quân sự) thiếu tá (lục quân) (âm nhạc) điệu trưởng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên ( 21 tuổi) môn học chính của một sinh viên; chuyên [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


| major major (māʹjər) adjective 1. Greater than others in importance or rank: a major artist. 2. Great in scope or effect: a major improvement. 3. Great in number, size, or ex [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


lớn hơn , nhiều
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


Danh từ: chuyên ngành (nghề nghiệp)
Ví dụ: Chuyên ngành của tôi là Kinh doanh Quốc tế. (My major is International Business.)
Tính từ: Lớn, phần nhiều
Ví dụ: Phần lớn đối tượng khách hàng của chúng tôi chọn sản phẩm A vì giá thành của nó. (The major our target customers choose the product A since its affordability.)
nga - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2018

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

major


Chuyên ngành
Nguồn: aaevietnam.com (offline)





<< majolica persifleur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa