1 |
mainTrong tiếng Anh, từ "main" là tính từ có nghĩa là chính, chủ yếu. Ví dụ 1: You are the main character in the upcoming school play. (Bạn là nhân vật chính trong vở kịch ở trường sắp tới) Ví dụ 2: What is the main story? (Vấn đề chính của câu chuyện là gì?)
|
2 |
main Cuộc chọi gà. | With might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức. | Phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu. | Ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt). | Biển cả. | Chính, chủ yếu, quan trọng nh [..]
|
3 |
main[mein]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|danh từ|Tất cảdanh từ đường trục (chính) đường ống, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt) phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu mạng lưới (chính) thể lực; lực lượng [..]
|
4 |
mainentry Bản mô tả (Tiểu dẫn) chính Một bản mô tả (tiểu dẫn) thư mục (mục lục) từ đó điểm truy dụng thư tịch là tiêu đề chính. (Xem quy tắc 21-28). Xem thêm Added entry. [..]
|
<< mailman | péri >> |