Ý nghĩa của từ mẹp là gì:
mẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẹp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹp


Nói nằm úp bụng gí xuống giường, xuống đất. | : ''Con trâu nằm '''mẹp''' trong vũng bùn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹp


đg. Nói nằm úp bụng gí xuống giường, xuống đất: Con trâu nằm mẹp trong vũng bùn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẹp": . mập mép mẹp móp múp mụp mư [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹp


đg. Nói nằm úp bụng gí xuống giường, xuống đất: Con trâu nằm mẹp trong vũng bùn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẹp


(nằm) áp gí mình xuống con trâu nằm mẹp trong vũng bùn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mặt hàng mẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa