Ý nghĩa của từ mắc míu là gì:
mắc míu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mắc míu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắc míu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắc míu


Vướng víu. | : '''''Mắc míu''' nhiều việc.'' | Gặp khó khăn. | : '''''Mắc míu''' trong công tác mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắc míu


t. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắc míu


t. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mậu dịch mắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa