1 |
mắc míu Vướng víu. | : '''''Mắc míu''' nhiều việc.'' | Gặp khó khăn. | : '''''Mắc míu''' trong công tác mới.''
|
2 |
mắc míut. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới.
|
3 |
mắc míut. 1. Vướng víu: Mắc míu nhiều việc. 2. Gặp khó khăn: Mắc míu trong công tác mới.
|
<< mậu dịch | mắn >> |